Những người biết không nói. Những người
Những người biết không nói. Những người nói không biết. Those who know do not speak. Those who speak do not know. Lao Tzu, Tao Teh Ching Châm ngôn sống ngắn gọn
Những người biết không nói. Những người nói không biết. Those who know do not speak. Those who speak do not know. Lao Tzu, Tao Teh Ching Châm ngôn sống ngắn gọn
Klar Sieht, Wer von Ferne Sieht, Nebelhaft, Wer Anteil Nimmt. Klar sieht, wer von ferne sieht, nebelhaft, wer Anteil nimmt. Lao Tzu Châm ngôn sống ngắn gọn
Sự thật không phải lúc nào cũng đẹp, cũng không phải là những từ thật đẹp. The truth is not always beautiful, nor beautiful words the truth. Lao Tzu, Tao Te Ching Châm ngôn sống ngắn gọn
Không làm gì tốt hơn là bận rộn không làm gì cả. Doing nothing is better than being busy doing nothing. Lao Tzu Châm ngôn sống ngắn gọn
Người hài hòa với Đạo như một đứa trẻ sơ sinh. Xương của nó mềm mại, cơ bắp của nó yếu, nhưng sự kìm kẹp của nó rất mạnh. Nó không biết về nam và nữ, nhưng dương vật của nó có thể đứng thẳng là sức mạnh quan trọng của nó. Nó có thể … Đọc tiếp
Người biết, không nói. Anh ấy nói không biết. He who knows, does not speak. He who speaks, does not know. Lao Tzu, Tao Te Ching Châm ngôn sống ngắn gọn
Ngay khi bạn đã suy nghĩ, hãy cười vào nó. As soon as you have made a thought, laugh at it. Lao Tzu Châm ngôn sống ngắn gọn
Ngọn lửa đốt cháy gấp đôi khi cháy một nửa. The flame that burns Twice as bright burns half as long. Lao Tzu, Te Tao Ching Châm ngôn sống ngắn gọn
Nước là thứ mềm nhất, nhưng nó có thể xâm nhập vào núi và trái đất. Điều này cho thấy rõ nguyên tắc về độ cứng vượt qua độ cứng. Water is the softest thing, yet it can penetrate mountains and earth. This shows clearly the principle ofsoftness overcoming hardness. Lao Tzu Châm ngôn sống … Đọc tiếp
(Vì vậy), người thể hiện mình không tỏa sáng; Người khẳng định quan điểm của chính mình không được phân biệt; Người đã tự hào rằng bản thân không tìm thấy công đức của mình được thừa nhận; Người tự nhận mình không có sự vượt trội nào đối với anh ta. (So), he who … Đọc tiếp