Từ ngữ thúc đẩy.

Từ ngữ thúc đẩy. Words motivate. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Một nhóm là nhiều hơn tổng số của các cá nhân.

Một nhóm là nhiều hơn tổng số của các cá nhân. A team is more than the sum of the individuals. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Làm nổi bật điểm mạnh làm tăng doanh số.

Làm nổi bật điểm mạnh làm tăng doanh số. Highlighting strengths increases sales. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Giúp người khác là một cách hiệu quả để đào tạo

Giúp người khác là một cách hiệu quả để đào tạo bản thân. Helping others is an effective way of training oneself. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Quản lý thời gian là điều cần thiết cho sự cân

Quản lý thời gian là điều cần thiết cho sự cân bằng cuộc sống công việc. Time management is essential for a work-life balance. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Bán lẻ lợi ích từ công khai tích cực.

Bán lẻ lợi ích từ công khai tích cực. Retail selling benefits from aggressive publicity. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Nhu cầu hiệu suất theo định hướng tăng trưởng

Nhu cầu hiệu suất theo định hướng tăng trưởng duy trì các nỗ lực kinh doanh. Growth-oriented performance demands sustained entrepreneurial efforts. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Mối quan hệ được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.

Mối quan hệ được xây dựng dựa trên sự tin tưởng. Relationships are built on trust. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực

Một sự thay đổi tích cực trong phương pháp cải

Một sự thay đổi tích cực trong phương pháp cải thiện chất lượng. A positive change in approach improves quality. Rajen Jani, Once Upon A Time: 100 Management Stories châm ngôn sống tích cực