Chính trị, n. Một cuộc xung đột lợi ích

Chính trị, n. Một cuộc xung đột lợi ích giả mạo như một cuộc thi nguyên tắc. Việc tiến hành các công việc xã hội cho lợi thế riêng. POLITICS, n. A strife of interests masquerading as a contest of principles. The conduct of public affairs for private advantage. Ambrose Bierce, The Unabridged Devil’s Dictionary … Đọc tiếp

Người đàn ông, n. Một con vật bị lạc trong

Người đàn ông, n. Một con vật bị lạc trong sự suy ngẫm về những gì anh ta nghĩ rằng anh ta sẽ bỏ qua những gì anh ta không thể chịu đựng được. Nghề nghiệp chính của anh ta là tiêu diệt các động vật khác và loài của anh ta, tuy nhiên, nhân … Đọc tiếp

Grapeshot, n. Một lập luận mà tương lai

Grapeshot, n. Một lập luận mà tương lai đang chuẩn bị để trả lời cho các yêu cầu của chủ nghĩa xã hội Mỹ. GRAPESHOT, n. An argument which the future is preparing in answer to the demands of American Socialism. Ambrose Bierce, The Unabridged Devil’s Dictionary Danh ngôn cuộc sống

Ân xá, n. Sự hào hùng của nhà nước đối

Ân xá, n. Sự hào hùng của nhà nước đối với những kẻ phạm tội mà nó sẽ quá đắt để trừng phạt. AMNESTY, n. The state’s magnanimity to those offenders whom it would be too expensive to punish. Ambrose Bierce, The Unabridged Devil’s Dictionary Danh ngôn cuộc sống